Tin tức

Trang chủ / Hợp đồng tư vấn thiết kế xây dựng của Kiến trúc Xuân Thành

Hợp đồng tư vấn thiết kế xây dựng của Kiến trúc Xuân Thành

Cập nhập 1 Tháng Mười Một, 2018

CÔNG TY CỔ PHẦN

KIẾN TRÚC XUÂN THÀNH

——————-

Số :  …../HĐTK-KTXT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

———–***———–

                                                                                  Hà Nội, ngày….. tháng  ….  năm 2017.

HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ TƯ VẤN THIẾT KẾ XÂY DỰNG

 

Về việc: Thiết kế công trình nhà ở.

Địa điểm xây dựng: ………………………………… ………………………….…….…

  • Căn cứ luật xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội khoá XI kỳ họp thứ 4;
  • Nghị định 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Thủ tướng chính phủ về việc quản lý chất lượng công trình xây dựng;
  • Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dung công trình;
  • Căn cứ Thông tư số: 06/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 của Bộ xây dựng hướng dẫn hợp đồng trong hoạt động xây dựng;
  • Căn cứ Nghị định số 48/2010/NĐ-CP ngày 07/5/2010 của Chính phủ về hợp đồng trong hoạt động xây dựng;
  • Căn cứ nghị định số 207/2013/N Đ-CP ngày 11/12/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2010/NĐ-CP ngày 07/5/2010 của Chính phủ về hợp đồng trong hoạt động xây dựng;
  • Căn cứ năng lực và nhu cầu thực tế của hai bên.

Hôm nay, ngày….. tháng … năm 2017 tại ……………………………………………………………… ….      …………………………………………………………………………………………………………………….    chúng tôi gồm:

1.   Bên A : Bên thuê   : Ông/Bà………………………………………………………

  • Địa chỉ: ……………………………………………………………………… 
  • Điện thoại:…………………………………………………….
  • Số CMND/CCCD:    …………………………………………..
  • Chức vụ  : Chủ nhà……………………………………………

2.   Bên B: Bên nhận: Công ty Cổ phần Kiến trúc Xuân Thành.

  • Địa chỉ giao dịch      : Số 9 – Phố Duy Tân

                                  Phường Dịch Vọng – Quận Cầu Giấy – Hà Nội

  • Điện thoại                 : 0987.828.468
  • Mã số thuế                : 0107894737
  • Đại diện                    : Ông Đỗ Trung Thành
  • CMND                       :    001087017384    
  • Chức vụ                     :    Tổng Giám Đốc

Sau khi thảo luận hai bên thống nhất ký kết bản Hợp đồng kinh tế này với các điều khoản sau:

Điều 1: Nội dung Hợp đồng:

    1. Bên A đồng ý thuê và Bên B đồng ý nhận thực hiện công tác tư vấn lập hồ sơ thiết kế kỹ thuật thi công công trình tại địa điểm:

 ………………………………..…………………………………………………

1.2.  Hồ sơ thiết kế phải đảm bảo chất lượng theo quy trình thiết kế hiện hành của Công ty Cổ phần Kiến trúc Xuân Thành, tính toán chính xác các yếu tố kỹ thuật về kết cấu công trình, công suất chiếu sáng, công suất cấp thoát nước,… Tất cả các yếu tố kinh tế kỹ thuật phải đảm bảo phù hợp theo tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam.

1.3.   Số lượng hồ sơ bao gồm: 02 bộ hồ sơ thiết kế kỹ thuật thi công khổ giấy A3 

1.4.  Nội dung mỗi bộ hồ sơ gồm các phần sau:

I NỘI DUNG HỒ SƠ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
1 + Phối cảnh 3D mặt tiền góc nhìn chính, phụ Thể hiện hình ảnh mô phỏng công trình sau khi hoàn thiện ở các góc nhìn chính và các góc nhìn phục vụ cho công tác thi công
2 + Mặt bằng bố trí nội thất các tầng Thể hiện định hướng bố trí đồ đạc nội thất, trang thiết bị các phòng
3 + Mặt bằng kỹ thuật thi công các tầng. Thể hiện kích thước xây tường, cốt hoàn thiện; ghi chú thi công; ký hiệu kết nối thống nhất các bản vẽ
4 + Các mặt đứng kỹ thuật thi công Thể hiện kích thước thi công; ghi chú, chỉ định vật liệu trang trí mặt tiền
5 + Các mặt cắt kỹ thuật thi công. Cắt qua các không gian chính, các không gian phức tạp. Thể hiện các thông số cao độ thi công; các ghi chú chỉ định vật liệu cấu tạo các lớp sàn
6 + Mặt bằng lát sàn các tầng Kiểu cách ốp, lát; kích thước, màu sắc, chủng loại vật liệu
7 + Mặt bằng trần, đèn trang trí các tầng Cách thức trang trí trần và đèn các phòng; thể hiện kích thước thi công và định vị vị trí đèn trang trí
8 + Các bản vẽ chi tiết các phòng tắm, vệ sinh Cách thức ốp lát; kích thước, màu sắc và chủng loại vật liệu ốp lát; bố trí các thiết bị phòng tắm – vệ sinh
9 + Các bản vẽ chi tiết cầu thang Gồm mặt bằng thang các tầng, mặt cắt thang, chi tiết ốp lát bậc thang, chi tiết lan can – tay vịn
10 + Các bản vẽ chi tiết phòng thang máy (nếu có) Thể hiện kích thước và các thông số phòng thang máy (hố pit, cửa thang, phòng máy…)
11 + Các bản vẽ chi tiết hệ thống, cửa, vách kính Gồm mặt đứng, mặt cắt chi tiết từng cửa; thể hiện kích thước phong thủy, kích thước chi tiết gia công lắp dựng; chi tiết nan sắt trang trí – bảo vệ; ghi chú các thông số kỹ thuật hoàn thiện
12 + Các bản vẽ chi tiết hệ thống ban công, sảnh Gồm các bản vẽ mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt chi tiết từng ban công; chi tiết cấu tạo lan can – tay vịn; các chi tiết trang trí; thoát nước ban công…
13 + Các bản vẽ chi tiết trang trí mặt đứng Gồm các bản vẽ cấu tạo các chi tiết trang trí mặt tiền; ghi chú vật liệu sử dụng.
14 + Các bản vẽ chi tiết kiến trúc đặc thù từng công trình Gồm các bản vẽ chi tiết kích thước, ghi chú vật liệu sử dụng ….
II NỘI DUNG HỒ SƠ THIẾT KẾ KẾT CẤU
1 + Thuyết minh kết cấu Các nguyên tắc, tiêu chuẩn chuyên ngành về kết cấu: cường độ vật liệu, mác betong, quy cách gia công cốt thép, các khoảng cách bảo vệ cốt thép…
2 + Mặt bằng kết cấu móng Thể hiện giải pháp móng lựa chọn, kích thước các cấu kiện cấu tạo móng; ký hiệu cấu kiện
3 + Mặt bằng, mặt cắt chi tiết cấu tạo móng Gồm các bản vẽ thể hiện cách thức bố trí thép, đường kích các loại thép của từng cấu kiện (đài móng – bè móng, dầm – giằng móng, giằng chân tường…)
4 + Mặt bằng định vị chân cột Định vị vị trí các cột, thể hiện cách thức bố trí thép chân cột, đường kính các loại thép
5 + Các bản vẽ chi tiết cấu tạo bể phốt, bể nước ngầm Mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt chi tiết các bể; bố trí thép
6 + Các bản vẽ thống kê thép móng, cổ cột, bể phốt, bể nước ngầm Thống kê cụ thể từng loại thép cho từng cấu kiện
7 + Các bản vẽ chi tiết cột, mặt bằng, mặt cắt các loại cột Mặt cắt dọc, mặt cắt ngang từng loại cột; thể hiện số lượng, đường kính cốt thép; cách thức bố trí
8 + Các bản vẽ thống kê thép cột Thống kê cụ thể từng loại thép cho từng cấu kiện
9 + Mặt bằng kết cấu các tầng Thể hiện hệ thống dầm chịu lực của các tầng; ký hiệu từng loại dầm; kích thước từng loại dầm; các vị trí âm sàn; cốt cao độ các sàn
10 + Các bản vẽ chi tiết từng cấu kiện dầm Mặt cắt dọc, mặt cắt ngang từng cấu kiện dầm; thể hiện số lượng, đường kính, cách thức bố trí từng loại thép.
11 + Mặt bằng bố trí thép sàn các tầng, mái (lớp dưới) Bố trí thép lớp dưới của các sàn các tầng; thể hiện đường kính, khoảng cách bố trí cốt thép
12 + Mặt bằng bố trí thép sàn các tầng, mái (lớp trên) Bố trí thép lớp trên của các sàn các tầng; thể hiện đường kính, khoảng cách bố trí cốt thép
13 + Các bản vẽ thống kê thép sàn các tầng Thống kê cụ thể từng loại thép cho từng sàn
14 + Các bản vẽ kết cấu cầu thang bộ, thang máy (nếu có) Thể hiện cách thức bố trí thép cho cầu thang; đường kính, số lượng, quy cách bố trí…
15 + Các bản vẽ kết cấu các phần sảnh, mái trang trí (nếu có) Thể hiện cấu tạo phần bê tông, phần xây; phần sắt thép cấu tạo từng cấu kiện
16 + Các bản vẽ kết cấu các cấu kiện đặc thù, lanh tô cửa, cổng Thể hiện cấu tạo các phần bê tông, phần xây; phần sắt thép cấu tạo từng cấu kiện
III NỘI DUNG HỒ SƠ THIẾT KẾ ĐIỆN
1 + Mặt bằng cấp điện chiếu sáng các tầng Thể hiện cách thức đi dây, vị trí các loại đèn chiếu sáng, bố trí công tắc cho từng đèn
2 + Mặt bằng cấp điện động lực các tầng Thể hiện cách thức đi dây, vị trí các ổ cắm, điều hòa, bình nóng lạnh…
3 + Sơ đồ nguyên lý cấp điện toàn nhà
4 + Bảng tổng hợp vật tư thiết bị điện toàn nhà Thống kê số lượng, tiết diện dây dẫn, công suất thiết bị, loại vật tư thiết bị điện
5 + Mặt bằng cáp thông tin liên lạc các tầng (truyền hình, internet, điện thoại) Thể hiện cách thức đi dây, vị trí đầu đấu nối truyền hình, internet, điện thoại của từng tầng
6 + Sơ đồ nguyên lý hệ thống điện nhẹ
7 + Bảng tổng hợp vật tư cáp thông tin liên lạc toàn nhà Thống kê số lượng dây dẫn, thiết bị, loại vật tư thiết bị thông tin liên lạc
8 + Mặt bằng camera điều khiển, báo cháy, báo động…(nếu có) Thể hiện ví trí bố trí, cách thức đi dây đấu nối các thiết bị
9 + Các bản vẽ chi tiết hệ thống chống sét, thống kê vật tư Thể hiện vị trí định vị kim thu sét, hệ thống dây truyền dẫn thép, hệ thống cọc tiếp địa…
10 + Mặt bằng cấp điện ngoài nhà (sân, cổng, tường rào…) Thể hiện chi tiết điện chiếu sáng cho sân vườn, cổng, tường rào.
III NỘI DUNG HỒ SƠ THIẾT KẾ CẤP THOÁT NƯỚC
1 + Mặt bằng cấp nước sinh hoạt các tầng Thể hiện đường cấp nước từ bể cấp nước tới các khu vực sử dụng nước; chủng loại, tiết diện đường ống dẫn nước
2 + Mặt bằng thoát nước các tầng, mái Thể hiện đường thoát nước từ mái, ban công, các phòng tắm, vệ sinh, nhà bếp…; chủng loại, tiết diện đường ống thoát nước…
3 + Các bản vẽ chi tiết cấp thoát nước khu vực tắm, vệ sinh… Thể hiện chi tiết đường cấp – thoát nước cho từng phòng tắm, vệ sinh; đường kính đường ống, độ dốc tiêu chuẩn, vị trí đấu nối…
4 + Sơ đồ không gian cấp thoát nước khu vực tắm, vệ sinh… Thể hiện sơ đồ nguyên tắc cấp thoát nước của từng phòng tắm, vệ sinh kết nối với hệ thống cấp thoát chung của toàn nhà
5 + Các bản vẽ chi tiết cấu tạo, đấu nối các thiết bị cấp thoát nước Thể hiện chi tiết lắp ráp, đấu nối các thiết bị cấp thoát nước
6 + Các bản vẽ thống kê vật tư cấp thoát nước Thống kê số lượng, đường kính đường ống, các loại vật tư thiết bị cấp thoát nước
IV Bảng khái toán khối lượng vật tư, chi phí đầu tư
+ Bảng bóc tách khối lượng vật tư, tổng mức đầu tư Bóc tách khối lượng vật tư, tổng mức đầu tư theo từng hạng mục công trình (móng, tầng 1, tầng 2, tầng 3…, mái); thể hiện khối lượng các vật tư phần thô và phần hoàn thiện. Đây là bảng bóc tách sơ bộ không phải bảng dự toán chi tiết thi công.

Điều 2: Chất lượng và các yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật:

Chất lượng công việc do Bên B thực hiện phải đáp ứng yêu cầu của Bên A về chất lượng, mỹ thuật, phải đảm bảo theo đúng quy trình thiết kế đang được ban hành của Công ty Cổ phần kiến trúc Xuân Thành và phải tuân thủ các quy định về chất lượng, các yêu cầu kỹ thuật theo Luật Xây Dựng và các Quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 3: Thời gian thực hiện:

Giai đoạn 1: Hoàn thành hồ sơ phương án thiết kế kiến trúc:…….ngày. Hồ sơ thiết kế kiến trúc bao gồm mặt bằng sơ phác các tầng và phối cảnh hình thức mặt tiền chính. Trong trường hợp phương án thiết kế kiến trúc phải điều chỉnh thì thời gian hoàn thành cộng thêm….. ngày/ 1 lần điều chỉnh. Số lần điều chỉnh không quá 03 lần.

Giai đoạn 2: Hoàn thành hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công: ……ngày (khi phương án thiết kế kiến trúc đã được thống nhất).

Tổng thời gian thực hiện là:……… ngày (không tính các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật Việt Nam).

Trong trường hợp có điều chỉnh phát sinh sẽ có quy định tăng hay giảm thời gian thực hiện.

Điều 4: Trách nhiệm mỗi bên:

4.1.   Trách nhiệm Bên A:

  • Cung cấp đầy đủ các tài liệu pháp lý cần thiết như tài liệu về ranh giới khu đất xây dựng, hồ sơ khảo sát địa chất (nếu cần thiết); Tạo mọi điều kiện thuận lợi để Bên B có đủ điều kiện thực hiện các công việc đã ghi tại điều 1 của hợp đồng này.
  • Phối hợp cùng với Bên B giải quyết các công việc trong quá trình thực hiện Hợp đồng. Đưa ra các yêu cầu về nhiệm vụ thiết kế, các số liệu phục vụ công tác thiết kế và xác nhận sự đồng ý của mình đối với từng phần việc mà Bên B tư vấn trong phạm vi công việc như tại Điều 1 của hợp đồng này.
  • Thanh quyết toán đủ cho Bên B theo đúng tiến độ thanh quyết toán đã thống nhất tại điều 6 của hợp đồng này. 

4.2. Trách nhiệm Bên B:

  • Thực hiện đầy đủ những nội dung công việc đã ghi trong Hợp đồng này.
  • Thực hiện các nội dung của Hợp đồng đảm bảo theo các quy phạm, các tiêu chuẩn và các quy định hiện hành của Nhà nước Việt Nam.
  • Giao nộp đầy đủ số lượng hồ sơ như đã ghi tại điều 1 trong Hợp đồng này.
  • Đảm bảo tất cả các thành viên tham gia thực hiện công việc tư vấn là những người có đủ trình độ, kiến thức, kinh nghiệm để đảm bảo quy trình tư vấn chuyên nghiệp và đạt hiệu quả tốt nhất. 
  • Đảm bảo luôn luôn tiến hành các hoạt động tư vấn phù hợp với pháp luật và những quy định hiện hành của Việt Nam cũng như đạo đức nghề nghiệp.
  • Bảo hành, chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ thiết kế nếu là lỗi của bên B. Trong trường hợp hồ sơ cần điều chỉnh mà không phải do lỗi của bên B thì hai bên lập phụ lục hợp đồng phát sinh.

Điều 5: Giá trị Hợp đồng:

Giá trị Hợp đồng xác định theo tổng số m2 sàn thiết kế:

Tổng diện tích sàn thiết kế : ……m2

(Tầng 1: …..m2/ Tầng 2: …m2 / Tầng 3: …m2/ Tầng 4: ……m2/ Tầng 5:….m2)

Đơn giá thiết kế                  :  …………..VNĐ/m2 sàn thiết kế

Tổng chi phí thiết kế          :  …………………….………..VNĐ.

Làm tròn                            :  ……………………………….VNĐ.

Tổng giá trị thanh toán (bằng số): ………………………..VNĐ.

(Bằng chữ: …………………………………………………………………..…………………..).

Giá trị Hợp đồng trên chưa bao gồm thuế VAT, đã bao gồm toàn bộ các chi phí điều chỉnh hồ sơ do lỗi của bên B.

Điều 6: Thanh toán Hợp đồng:

6.1 Thanh toán hợp đồng theo tiến độ sau:

-Thanh toán đợt 1: 50% giá trị Hợp đồng. Được thực hiện tại thời điểm hai bên thống nhất hồ sơ thiết kế kiến trúc (là hồ sơ bao gồm mặt bằng sơ bộ các tầng và phối cảnh hình thức mặt tiền, tương ứng với số tiền là: ……………………VNĐ.

 (Bằng chữ:………………………………………………………………………………………………………..)

-Thanh toán đợt 2: 50% giá trị Hợp đồng. Được thực hiện ngay sau khi bên B bàn giao hồ sơ chuẩn bị thi công (là hồ sơ kỹ thuật thi công đã hoàn thành đến 80% khối lượng, là cơ sở để Chủ đầu tư kiểm tra và có thể yêu cầu chỉnh sửa, hồ sơ này chưa có dấu của công ty), tương ứng với số tiền là: ………………….….VNĐ.

 (Bằng chữ: ……………………………………………………………………………………………………….)

6.2    Hình thức thanh toán: chuyển khoản hoặc tiền mặt.

6.3   Thời gian và Chi Phí giám sát Công trình.

   –  Lần 1: Đổ móng ………………………………….

   –  Lần 2: Đổ mái……………………………………..

   –  Lần 3: Đổ mái …………………………………….

  Chi phí mỗi lần giám sát là: 1,000,000VNĐ / Và Chủ đầu tư sẽ báo  trước cho đơn vị thiết kế trước 2 ngày vào mỗi lần chủ đầu tư yêu cầu giám sát.

Điều 7. Điều khoản chung

7.1.      Hai bên có tên trong Hợp đồng này cam kết thực hiện nghiêm chỉnh các điều khoản đã thỏa thuận và ký kết.

7.2.      Trong quá trình thực hiện nếu xảy ra tranh chấp Hợp đồng thì hai bên chủ động thương lượng giải quyết. Khi cần sẽ lập phụ lục Hợp đồng hoặc biên bản bổ sung.

7.3.        Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký và được lập thành 02 bản bằng tiếng Việt có nội dung và giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 bản để thi hành.

ĐẠI DIỆN BÊN A

(Ký tên, đóng dấu)

 

ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký tên, đóng dấu)

 

Xem thêm: mẫu biệt thự 1 tầng đẹpmẫu biệt thự 2 tầng đẹpmẫu biệt thự 3 tầng đẹpmẫu nhà ống đẹpmẫu nội thất đẹp

Sự kiện